Characters remaining: 500/500
Translation

tùng bách

Academic
Friendly

Từ "tùng bách" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ hai loại cây thông, đó cây tùng cây bách. Cả hai đều những cây xanh tốt, thường sống lâu năm khả năng chịu đựng điều kiện môi trường khắc nghiệt. Ngoài ý nghĩa chỉ những loại cây này, "tùng bách" còn mang một ý nghĩa sâu sắc hơn trong văn hóa ngôn ngữ Việt Nam.

Định nghĩa
  • Tùng bách: từ chỉ chung cho các cây thuộc loài thông. Trong văn hóa Việt Nam, cây tùng cây bách thường được dùng để von cho lòng kiên trinh, sự vững vàng, hay những phẩm chất tốt đẹp của con người, đặc biệt trong những hoàn cảnh khó khăn.
dụ sử dụng
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Trong khu vườn, nhiều cây tùng bách xanh tốt." (Ở đây, "tùng bách" được dùng để chỉ các loại cây thực tế.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Giữa bão tố cuộc đời, anh ấy vẫn giữ vững lòng kiên định như tùng bách." (Ở đây, "tùng bách" được dùng như một hình ảnh ẩn dụ để chỉ sự kiên cường, không bị lay chuyển.)
Phân biệt các biến thể
  • Tùng: Chỉ riêng cây tùng, thường được xem biểu tượng của sức mạnh sự bền bỉ.
  • Bách: Chỉ riêng cây bách, thường tượng trưng cho sự trường thọ sự vững vàng.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Cây thông: Một từ khác để chỉ chung cho các loại cây thuộc họ thông, nhưng không mang nhiều ý nghĩa tượng trưng như "tùng bách".
  • Kiên cường: Từ này có nghĩa tương tự như ý nghĩa của "tùng bách" khi nói về lòng kiên định sức bền.
Các cách sử dụng khác
  • Trong thơ ca hoặc văn chương, "tùng bách" thường được sử dụng để tạo hình ảnh đẹp, mang tính biểu tượng cho phẩm chất cao quý của con người.
  • Câu thơ hoặc câu văn có thể sử dụng "tùng bách" như một biểu tượng cho tình bạn, tình yêu, hay tình thần đồng đội vững chắc.
Tóm lại

"Tùng bách" không chỉ đơn thuần tên gọi của hai loại cây còn biểu tượng cho những phẩm chất tốt đẹp.

  1. d. (; vch.). Các cây thuộc loài thông (nói khái quát); thường dùng để lòng kiên trinh.

Comments and discussion on the word "tùng bách"